Updated: 2022. April
No. | Organization | 組織名称 | News | Remarks |
---|---|---|---|---|
0 | Công báo nước CHXHCN Việt Nam | |||
1 | Bộ Quốc phòng | 国防省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Quốc Phòng nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam | |
2 | Bộ Tổng Tham mưu | 参謀 | Bộ Tổng tham mưu | 国防省 |
3 | Tổng cục Chính trị | 政治総局 | Tổng cục Chính trị | 国防省 |
4 | Khối Tổng cục, cục trực thuộc | 総務部 | Tổng cục, cục trực thuộc | 国防省 |
5 | Khối Quân khu | 軍管区ブロック | Quân khu | 国防省 |
6 | Khối Quân đoàn | 軍団ブロック | Quân đoàn | 国防省 |
7 | Khối Quân chủng, Bộ đội Biên phòng | サービス、国境警備隊ブロック | Quân chủng, Bộ đội Biên phòng | 国防省 |
8 | Khối Binh chủng | アームブロック | Binh chủng | 国防省 |
9 | Bộ Tư lệnh bảo vệ lăng chủ tịch Hồ Chí Minh | ホーチミン廟防衛軍大統領 | Bộ Tư lệnh bảo vệ lăng chủ tịch Hồ Chí Minh | 国防省 |
10 | Học viện, nhà trường | アカデミー、学校 | Các học viện, nhà trường chủ yếu | 国防省 |
11 | Các viện nghiên cứu | 研究所 | Các viện nghiên cứu chủ yếu | 国防省 |
12 | Các đơn vị kinh tế | 経済ユニット | Các đơn vị Kinh tế – Quốc phòng chủ yếu | 国防省 |
13 | Bộ Công An | 公安省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Công An | |
14 | Cơ quan An ninh điều tra Bộ Công an | 公安省治安機関 | Cơ cấu tổ chức bộ Công An | 公安省 |
15 | Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an | 捜査警察庁公安省 | Cơ cấu tổ chức bộ Công An | 公安省 |
16 | Cơ quan quản lý thi hành án hình sự Bộ Công an | 公安部刑事執行管理機関 | 公安省 | |
17 | Cơ quan quản lý tạm giữ, tạm giam Bộ Công an | 公安省の拘留および一時拘留管理機関 | 公安省 | |
18 | Khối Cục và tương đương | 部門/当局/機関 | 公安省 | |
19 | Khối Bộ Tư lệnh | 最高コマンドブロック | 公安省 | |
20 | Khối Học viện, Nhà trường | ブロックアカデミー、学校 | 公安省 | |
21 | Khối Viện, Bệnh viện | ブロック研究所、病院 | 公安省 | |
22 | Bộ Ngoại giao | 外務省 | Bộ Ngoại giao Việt Nam | |
23 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | 外務省 | |
24 | Thanh tra Bộ | 省検査官 | 外務省 | |
25 | Vụ ASEAN | ASEAN部 | 外務省 | |
26 | Vụ Châu Âu | ヨーロッパ部 | 外務省 | |
27 | Vụ Châu Mỹ | 南北アメリカ部 | 外務省 | |
28 | Vụ Đông Bắc Á | 北東アジア局 | 外務省 | |
29 | Vụ Đông Nam Á – Nam Á – Nam Thái Bình Dương | 東南アジア–南アジア–南太平洋局 | 外務省 | |
30 | Vụ Trung Đông – Châu Phi | 中東-アフリカ局 | 外務省 | |
31 | Vụ Chính sách đối ngoại | 外交政策局 | 外務省 | |
32 | Vụ các Tổ chức quốc tế | 国際機構局 | 外務省 | |
33 | Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế | 法務および国際条約局 | 外務省 | |
34 | Vụ Hợp tác kinh tế đa phương | 多国間経済協力局 | 外務省 | |
35 | Vụ Tổng hợp kinh tế | 経済総局 | 外務省 | |
36 | Vụ Ngoại giao văn hóa và UNESCO | 文化およびユネスコ局 | 外務省 | |
37 | Vụ Thông tin Báo chí | 報道情報局 | 外務省 | |
38 | Vụ Thi đua – Khen thưởng và Truyền thống ngoại giao | エミュレーション局(顕彰・外交伝統) | 外務省 | |
39 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織局 | 外務省 | |
40 | Cục Cơ yếu | 情報セキュリティ部 | 外務省 | |
41 | Cục Ngoại vụ | 外務部 | 外務省 | |
42 | Cục Lãnh sự | 領事部 | 外務省 | |
43 | Cục Lễ tân Nhà nước | 国歌議定部 | 外務省 | |
44 | Cục Quản trị tài vụ | 会計管理部 | 外務省 | |
45 | Cục Phục vụ Ngoại giao đoàn | 外交サービス部 | 外務省 | |
46 | Sở Ngoại vụThành phố Hồ Chí Minh | ホーチミン市外務部 | 外務省 | |
47 | Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài | 海外ベトナム人国家委員会 | 外務省 | |
48 | Ủy ban Biên giới quốc gia | 国境委員会 | 外務省 | |
49 | Học viện Ngoại giao Việt Nam | ベトナム外交アカデミー | 外務省 | |
50 | Trung tâm Biên phiên dịch quốc gia | 国立翻訳通訳センター | 外務省 | |
51 | Trung tâm Thông tin | 情報センター | 外務省 | |
52 | Báo Thế giới và Việt Nam | ベトナム・海外報告部 | 外務省 | |
53 | Các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | 海外ベトナム駐在員事務所 | 外務省 | |
54 | Bộ Nội vụ | 内務省 | Bộ Nội Vụ | https://moha.gov.vn/gioi-thieu.html |
55 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ | 内務省 |
56 | Thanh tra Bộ | 省検査官 | Cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ | 内務省 |
57 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ | 内務省 |
58 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế | 内務省 |
59 | Vụ Pháp chế | 法律サービス部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế | 内務省 |
60 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | 財務計画サービス部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch – Tài chính | 内務省 |
61 | Vụ Tổng hợp | 総務部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Tổng hợp | 内務省 |
62 | Vụ Tổ chức – Biên chế | 組織部門-給与 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức – Biên chế | 内務省 |
63 | Vụ Chính quyền địa phương | 地方自治体局 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Chính quyền địa phương | 内務省 |
64 | Vụ Công chức – Viên chức | 公務員局-職員 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Công chức – Viên chức | 内務省 |
65 | Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 幹部、公務員および公務員の訓練および育成部門 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 内務省 |
66 | Vụ Tiền lương | 給与部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Tiền lương | 内務省 |
67 | Vụ Tổ chức phi chính phủ | 非政府組織部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức phi chính phủ | 内務省 |
68 | Vụ Cải cách hành chính | 行政改革部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Cải cách hành chính | 内務省 |
69 | Vụ Công tác thanh niên | 青年部 | Cơ cấu tổ chức của Vụ Công tác thanh niên | 内務省 |
70 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | 国務省記録およびアーカイブ | Cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ Nội vụ | 内務省 |
71 | Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương | エミュレーション中央委員会-表彰 | Cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương | 内務省 |
72 | Ban Tôn giáo Chính phủ | 政府宗教委員会 | Cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ | 内務省 |
73 | Học viện Hành chính Quốc gia | 国立行政アカデミー | Cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia | 内務省 |
74 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | ハノイ内務大学 | Cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | 内務省 |
75 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | 国家組織科学研究所 | Cơ cấu tổ chức của Viện khoa học tổ chức Nhà nước | 内務省 |
76 | Tạp chí Tổ chức nhà nước | 州組織誌 | Cơ cấu tổ chức của Tạp chí Tổ chức Nhà nước | 内務省 |
77 | Trung tâm Thông tin | 情報センター | Cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin | 内務省 |
78 | Bộ Tư pháp | 司法省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Tư Pháp | |
79 | Tổng cục Thi hành án dân sự | 民事判決執行総局 | Cơ cấu tổ chức Tổng cục Thi hành án dân sự | 司法省 |
80 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Cơ cấu tổ chức Văn phòng Bộ Tư pháp | 司法省 |
81 | Văn phòng Đảng – Đoàn thể | 党事務所-組合 | No Data | 司法省 |
82 | Thanh tra Bộ | 省の検査官 | Cơ cấu tổ chức Thanh tra Bộ Tư Pháp | 司法省 |
83 | Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | 立法開発総務省 | Cơ cấu tổ chức Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | 司法省 |
84 | Vụ Pháp luật hình sự – hành chính | 刑事行政法学科 | Cơ cấu tổ chức Vụ Pháp luật hình sự – hành chính | 司法省 |
85 | Vụ Pháp luật dân sự – kinh tế | 民事経済法学科 | Cơ cấu tổ chức Vụ Pháp luật dân sự – kinh tế | 司法省 |
86 | Vụ Pháp luật quốc tế | 国際法学科 | Cơ cấu tổ chức Vụ Pháp luật quốc tế | 司法省 |
87 | Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật | 法学部普及教育学科 | Cơ cấu tổ chức Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật | 司法省 |
88 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Cơ cấu tổ chức Vụ Tổ chức cán bộ | 司法省 |
89 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Cơ cấu tổ chức Vụ Hợp tác quốc tế | 司法省 |
90 | Vụ Thi đua – Khen thưởng | エミュレーション部門-表彰 | Cơ cấu tổ chức Vụ Thi đua – Khen thưởng | 司法省 |
91 | Cục Kế hoạch – Tài chính | 企画財務部 | Cơ cấu tổ chức Cục Kế hoạch – Tài chính | 司法省 |
92 | Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 法的文書の審査部門 | Cơ cấu tổ chức Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 司法省 |
93 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 市民権、市民権、および認証の部門 | Cơ cấu tổ chức Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 司法省 |
94 | Cục Con nuôi | 養子縁組部門 | Cơ cấu tổ chức Cục Con nuôi | 司法省 |
95 | Cục Trợ giúp pháp lý | 法務部 | Cơ cấu tổ chức Cục Trợ giúp pháp lý | 司法省 |
96 | Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm | 安全な取引の全国登録 | Cơ cấu tổ chức Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm | 司法省 |
97 | Cục Bồi thường nhà nước | 州補償局 | Cơ cấu tổ chức Cục Bồi thường nhà nước | 司法省 |
98 | Cục Bổ trợ tư pháp | 法務部 | Cơ cấu tổ chức Cục Bổ trợ tư pháp | 司法省 |
99 | Cục Công nghệ thông tin | 情報技術部 | Cơ cấu tổ chức Cục Công nghệ thông tin | 司法省 |
100 | Cục Công tác phía Nam | 南部問題局 | Cơ cấu tổ chức Cục Công tác phía Nam | 司法省 |
101 | Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | 管理違反を処理し、法執行を監視するための管理 | Cơ cấu tổ chức Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | 司法省 |
102 | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 国立刑事記録センター | Cơ cấu tổ chức Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 司法省 |
103 | Viện Khoa học Pháp lý | 法学研究所 | Cơ cấu tổ chức Viện Khoa học Pháp lý | 司法省 |
104 | Học viện Tư pháp | 司法アカデミー | Cơ cấu tổ chức Học viện Tư pháp | 司法省 |
105 | Tạp chí Dân chủ và Pháp luật | 民主主義と法の雑誌 | Cơ cấu tổ chức Tạp chí Dân chủ và Pháp luật | 司法省 |
106 | Báo Pháp luật Việt Nam | ベトナム法新聞 | Cơ cấu tổ chức Báo Pháp luật Việt Nam | 司法省 |
107 | Nhà xuất bản Tư pháp | ジャスティスパブリッシングハウス | Cơ cấu tổ chức Nhà xuất bản Tư pháp | 司法省 |
108 | Trường Đại học Luật Hà Nội | ハノイ法科大学 | Cơ cấu tổ chức Trường Đại học Luật Hà Nội | 司法省 |
109 | Trường Cao đẳng Luật miền Nam | サザンローカレッジ | Cơ cấu tổ chức Trường Cao đẳng Luật miền Nam | 司法省 |
110 | Trường Cao đẳng Luật miền Trung | セントラルカレッジオブロー | Cơ cấu tổ chức Trường Cao đẳng Luật miền Trung | 司法省 |
111 | Trường Cao đẳng Luật miền Bắc | ノーザンローカレッジ | Cơ cấu tổ chức Trường Cao đẳng Luật miền Bắc | 司法省 |
112 | Trường Cao đẳng Luật Tây Bắc | ノースウエスタンローカレッジ | Cơ cấu tổ chức Trường Cao đẳng Luật Tây Bắc | 司法省 |
113 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 計画投資省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
114 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ | 計画投資省 |
115 | Thanh tra Bộ | 省の検査官 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ | 計画投資省 |
116 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ | 計画投資省 |
117 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế | 計画投資省 |
118 | Vụ Thi đua – Khen thưởng và Truyền thông | エミュレーション部門-報酬とコミュニケーション | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Thi đua – Khen thưởng và Truyền thông | 計画投資省 |
119 | Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân | 国家経済部概要 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân | 計画投資省 |
120 | Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ | 地方および領土経済局 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ | 計画投資省 |
121 | Vụ Tài chính, tiền tệ | 財務通貨局 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính, tiền tệ | 計画投資省 |
122 | Vụ Kinh tế công nghiệp | 産業経済学科 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Kinh tế công nghiệp | 計画投資省 |
123 | Vụ Kinh tế nông nghiệp | 農業経済学科 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Kinh tế nông nghiệp | 計画投資省 |
124 | Vụ Kinh tế dịch vụ | サービス経済部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Kinh tế dịch vụ | 計画投資省 |
125 | Vụ Kết cấu hạ tầng và đô thị | インフラ・都市部門 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Kết cấu hạ tầng và đô thị | 計画投資省 |
126 | Vụ Quản lý các khu kinh tế | 経済特区管理局 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Quản lý các khu kinh tế | 計画投資省 |
127 | Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư | 投資監督・評価部門 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư | 計画投資省 |
128 | Vụ Kinh tế đối ngoại | 外国経済部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Kinh tế đối ngoại | 計画投資省 |
129 | Vụ Lao động, văn hóa, xã hội | 労働文化社会省 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Lao động, văn hóa, xã hội | 計画投資省 |
130 | Vụ Khoa học Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường | 科学教育・天然資源・環境学科 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường | 計画投資省 |
131 | Vụ Quản lý quy hoạch | 企画管理学科 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Quản lý quy hoạch | 計画投資省 |
132 | Vụ Quốc phòng – An ninh | 国防省-セキュリティ | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Quốc phòng – An ninh | 計画投資省 |
133 | Cục Quản lý đấu thầu | 調達管理部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý đấu thầu | 計画投資省 |
134 | Cục Phát triển doanh nghiệp | 事業開発部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Phát triển doanh nghiệp | 計画投資省 |
135 | Cục Đầu tư nước ngoài | 外国投資部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Đầu tư nước ngoài | 計画投資省 |
136 | Cục Quản lý đăng ký kinh doanh | 事業者登録管理部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý đăng ký kinh doanh | 計画投資省 |
137 | Cục Phát triển Hợp tác xã | 共同開発部 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Phát triển Hợp tác xã | 計画投資省 |
138 | Tổng cục Thống kê | 総合統計局 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 計画投資省 |
139 | Viện Chiến lược phát triển | 開発戦略研究所 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược phát triển | 計画投資省 |
140 | Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương | 中央経済管理研究所 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương | 計画投資省 |
141 | Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội quốc gia | 社会経済情報と予測のための国立センター | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội quốc gia | 計画投資省 |
142 | Trung tâm Tin học | コンピュータセンター | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tin học | 計画投資省 |
143 | Báo Đầu tư | 投資新聞 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Báo Đầu tư | 計画投資省 |
144 | Tạp chí Kinh tế và dự báo | 経済・予測ジャーナル | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Kinh tế và dự báo | 計画投資省 |
145 | Học viện Chính sách và Phát triển | 政策開発アカデミー | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính sách và Phát triển | 計画投資省 |
146 | Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế – Kế hoạch | 経済計画スタッフトレーニングセンター | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế – Kế hoạch | 計画投資省 |
147 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng | ダナン経済計画大学 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng | 計画投資省 |
148 | Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa | 中小企業開発基金 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa | 計画投資省 |
149 | Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia | 国立イノベーションセンター | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia | 計画投資省 |
150 | Bộ Tài chính | 財政省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Tài Chính | |
151 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Giới thiệu tổ chức bộ máy Văn phòng Bộ | 財政省 |
152 | Thanh tra Bộ | 省の検査官 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Thanh tra Bộ | 財政省 |
153 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Hợp tác quốc tế | 財政省 |
154 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Pháp chế | 財政省 |
155 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Tổ chức cán bộ | 財政省 |
156 | Vụ Thi đua – Khen thưởng | エミュレーション部門-表彰 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Thi đua – Khen thưởng | 財政省 |
157 | Cục Kế hoạch – Tài chính | 企画財務部 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Kế hoạch – Tài chính | 財政省 |
158 | Vụ Ngân sách nhà nước | 国務省予算 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Ngân sách nhà nước | 財政省 |
159 | Vụ Đầu tư | 投資部 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Đầu tư | 財政省 |
160 | Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh, đặc biệt(Vụ I) | 財務、国防、安全保障、および特別部門(ケースI) | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh, đặc biệt(Vụ I) | 財政省 |
161 | Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp | 財務管理局 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp | 財政省 |
162 | Vụ Chính sách thuế | 税務政策部 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Chính sách thuế | 財政省 |
163 | Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính | 銀行および金融機関の財務部 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính | 財政省 |
164 | Cục Quản lý công sản | 公共財産管理学科 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Quản lý công sản | 財政省 |
165 | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại | 債務管理および外部財務部門 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại | 財政省 |
166 | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | 保険管理監督部門 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | 財政省 |
167 | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán | 会計および監査の管理および監督部門 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán | 財政省 |
168 | Cục Quản lý giá | 価格管理部 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Quản lý giá | 財政省 |
169 | Cục Tin học và Thống kê tài chính | 情報学および財務統計学科 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Tin học và Thống kê tài chính | 財政省 |
170 | Cục Tài chính doanh nghiệp | コーポレートファイナンス部門 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Cục Tài chính doanh nghiệp | 財政省 |
171 | Tổng cục Thuế | 国税総局 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Tổng cục Thuế | 財政省 |
172 | Tổng cục Hải quan | 税関総局 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Tổng cục Hải quan | 財政省 |
173 | Tổng cục Dự trữ Nhà nước | 国務省総局 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Tổng cục Dự trữ Nhà nước | 財政省 |
174 | Kho bạc Nhà nước | 国庫 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Kho bạc Nhà nước | 財政省 |
175 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 州証券委員会 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 財政省 |
176 | Viện Chiến lược và Chính sách tài chính | 財政戦略政策研究所 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Viện Chiến lược và Chính sách tài chính | 財政省 |
177 | Tạp chí Tài chính | 金融雑誌 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Tạp chí Tài chính | 財政省 |
178 | Thời báo Tài chính Việt Nam | ベトナムフィナンシャルタイムズ | Giới thiệu tổ chức bộ máy Thời báo Tài chính Việt Nam | 財政省 |
179 | Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính | 財務責任者向け訓練学校 | Giới thiệu tổ chức bộ máy Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính | 財政省 |
180 | Bộ Công thương | 商工省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương | |
181 | Đơn vị quản lý nhà nước | 状態管理ユニット | Cơ cấu tổ chức Bộ Công Thương | 商工省 |
182 | Thương vụ | 仕事 | Cơ cấu tổ chức Bộ Công Thương | 商工省 |
183 | Đơn vị sự nghiệp | キャリアユニット | Cơ cấu tổ chức Bộ Công Thương | 商工省 |
184 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 農業農村開発省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
185 | Vụ kế hoạch | 企画部 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Vụ kế hoạch | 農業農村開発省 |
186 | Vụ Tài chính | 金融業務 | Vụ Tài chính | 農業農村開発省 |
187 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | 科学技術環境学科 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | 農業農村開発省 |
188 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Vụ Hợp tác quốc tế | 農業農村開発省 |
189 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | 農業農村開発省 | |
190 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | 農業農村開発省 | |
191 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | 経営学科 | 農業農村開発省 | |
192 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | 農業農村開発省 | |
193 | Thanh tra Bộ | 省の検査官 | 農業農村開発省 | |
194 | Cục Trồng trọt | 園芸学科 | 農業農村開発省 | |
195 | Cục Bảo vệ thực vật | 植物保護部 | Cục Bảo vệ thực vật | 農業農村開発省 |
196 | Cục Chăn nuôi | 畜産局 | CỤC CHĂN NUÔI – BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 農業農村開発省 |
197 | Cục Thú y | 動物衛生学科 | Trang thông tin điện tử Cục Thú y | 農業農村開発省 |
198 | Cục Quản lý xây dựng công trình | 建設管理部 | 農業農村開発省 | |
199 | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 経済協力・農村開発局 | 農業農村開発省 | |
200 | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | アグロフォレストリー-水産業品質管理部門 | 農業農村開発省 | |
201 | Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản | 農産物加工・市場開発部 | 農業農村開発省 | |
202 | Tổng cục Lâm nghiệp | 林業総局 | Tổng cục Lâm nghiệp | 農業農村開発省 |
203 | Tổng cục Thủy lợi | 灌漑総局 | Tổng cục Thủy lợi | 農業農村開発省 |
204 | Tổng cục Thủy sản | 水産業総本部 | Tổng cục Thủy sản | 農業農村開発省 |
205 | Tổng cục Phòng, chống thiên tai | 自然災害予防管理総局 | Tổng cục Phòng, chống thiên tai | 農業農村開発省 |
206 | Văn phòng Điều phốiChương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 新しい農村開発に関する調整事務所の国家目標プログラム | 農業農村開発省 | |
207 | Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn | 農業と農村開発のための政策と戦略の研究所 | Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn | 農業農村開発省 |
208 | Trường Cán bộ Quản lý Nông nghiệp và Phát triển nông thôn I | 農業農村開発管理官学校I | 農業農村開発省 | |
209 | Trường Cán bộ Quản lý Nông nghiệp và Phát triển nông thôn II | 農業農村開発管理官学校II | 農業農村開発省 | |
210 | Trung tâm Tin học và Thống kê | 情報統計センター | 農業農村開発省 | |
211 | Báo Nông nghiệp Việt Nam | ベトナム農業新聞 | 農業農村開発省 | |
212 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 農業と農村開発のジャーナル | 農業農村開発省 | |
213 | Các đơn vị sự nghiệp công lập khác | その他の公共の非事業単位 | 農業農村開発省 | |
214 | Bộ Giao thông Vận tải | 交通運輸省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải | |
215 | Các tổ chức làm chức năng tham mưu và chức năng quản lý chuyên ngành | アドバイザリー機能を備えた組織 および専門的な管理機能 | Cơ cấu tổ chức Bộ Giao thông vận tải | 交通運輸省 |
216 | Các tổ chức sự nghiệp và các ban quản lý dự án (PMU) trực thuộc bộ | 非営利団体および管理委員会 省下プロジェクト(PMU) | Cơ cấu tổ chức Bộ Giao thông vận tải | 交通運輸省 |
217 | Các doanh nghiệp: Tổng công ty và công ty | 各種企業 | Cơ cấu tổ chức Bộ Giao thông vận tải | 交通運輸省 |
218 | Bộ Xây dựng | 建設省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Xây Dựng | |
219 | Các đơn vị hành chính và đơn vị sự nghiệp phục vụ thực hiện chức năng quản lý nhà nước | 州の管理機能を提供する行政単位および非事業単位 | Cơ cấu tổ chức Bộ Xây Dựng | 建設省 |
220 | Tổ chức đảng, Đoàn thể, Đơn vị sự nghiệp | 政党組織、組合、非事業単位 | Cơ cấu tổ chức Bộ Xây Dựng | 建設省 |
221 | Tổ chức đảng, Đoàn thể, Đơn vị sự nghiệp | 政党組織、組合、非事業単位 | Cơ cấu tổ chức Bộ Xây Dựng | 建設省 |
222 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 天然資源環境省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
223 | Các đơn vị thực hiện chức năng quản lý nhà nước | 状態管理機能を実行するユニット | Cơ cấu tổ chức Bộ Tài nguyên và Môi trường | 天然資源開発省 |
224 | Các đơn vị sự nghiệp | キャリアユニット | Cơ cấu tổ chức Bộ Tài nguyên và Môi trường | 天然資源開発省 |
225 | Các doanh nghiệp | 企業 | Cơ cấu tổ chức Bộ Tài nguyên và Môi trường | 天然資源開発省 |
226 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Thông tin và truyền thông | |
227 | Vụ Công nghệ thông tin | 情報技術部 | Giới thiệu Vụ Công nghệ thông tin | 情報通信省 |
228 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Giới thiệu Vụ Hợp tác quốc tế | 情報通信省 |
229 | Vụ Khoa học và Công nghệ | 科学技術科 | Giới thiệu Vụ Khoa học và Công nghệ | 情報通信省 |
230 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | 経営学科 | Giới thiệu Vụ Quản lý doanh nghiệp | 情報通信省 |
231 | Vụ Thi đua – Khen thưởng | エミュレーション部門-表彰 | Giới thiệu Vụ Thi đua – Khen thưởng | 情報通信省 |
232 | Vụ Bưu chính | 郵便局 | Giới thiệu Vụ Bưu chính | 情報通信省 |
233 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | 財務計画サービス | Giới thiệu Vụ Kế hoạch – Tài chính | 情報通信省 |
234 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | Giới thiệu Vụ Pháp chế | 情報通信省 |
235 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Giới thiệu Vụ Tổ chức cán bộ | 情報通信省 |
236 | Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông | 情報通信省の検査官 | Giới thiệu Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 |
237 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Giới thiệu Văn phòng Bộ | 情報通信省 |
238 | Cục Báo chí | プレスオフィス | Giới thiệu Cục Báo chí | 情報通信省 |
239 | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ラジオ・テレビ・電子情報学科 | Giới thiệu Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 情報通信省 |
240 | Cục Xuất bản, In và Phát hành | 出版、印刷、流通部門 | Giới thiệu Cục Xuất bản, In và Phát hành | 情報通信省 |
241 | Cục Thông tin cơ sở | 基本情報学科 | Giới thiệu Cục Thông tin cơ sở | 情報通信省 |
242 | Cục Thông tin đối ngoại | 外国情報学科 | Giới thiệu Cục Thông tin đối ngoại | 情報通信省 |
243 | Cục Viễn thông | 電気通信代理店 | Giới thiệu Cục Viễn thông | 情報通信省 |
244 | Cục Tần số vô tuyến điện | 無線周波数部門 | Giới thiệu Cục Tần số vô tuyến điện | 情報通信省 |
245 | CụcTin học hóa | 部門の情報化 | Giới thiệu CụcTin học hóa | 情報通信省 |
246 | Cục An toàn thông tin | 情報セキュリティ学科 | Giới thiệu Cục An toàn thông tin | 情報通信省 |
247 | Cục Bưu điện Trung ương | 中央郵便局 | Giới thiệu Cục Bưu điện Trung ương | 情報通信省 |
248 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | 情報通信戦略研究所 | Giới thiệu Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 |
249 | Trung tâm Thông tin | 情報センター | Giới thiệu Trung tâm Thông tin | 情報通信省 |
250 | Báo VietNamNet | ベトナムネット新聞 | Giới thiệu Báo VietNamNet | 情報通信省 |
251 | Tạp chí Thông tin và Truyền thông | 情報通信マガジン | Giới thiệu Tạp chí Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 |
252 | Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông | 郵便通信技術研究所 | Giới thiệu Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông | 情報通信省 |
253 | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông | 情報通信管理者のための教育訓練学部 | Giới thiệu Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 |
254 | Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) | ベトナムインターネットセンター(VNNIC) | Giới thiệu Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) | 情報通信省 |
255 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam | ベトナムソフトウェアおよびデジタルコンテンツ産業研究所 | Giới thiệu Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam | 情報通信省 |
256 | Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông | 情報通信出版社 | Giới thiệu Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 |
257 | Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam | ベトナム公益通信サービス基金 | Giới thiệu Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam | 情報通信省 |
258 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | 印刷産業大学 | Giới thiệu Trường Cao đẳng Công nghiệp In | 情報通信省 |
259 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | 国立電子認証センター | Giới thiệu Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | 情報通信省 |
260 | Công đoàn Ngành Thông tin và Truyền thông Việt Nam | ベトナム情報通信産業組合 | Giới thiệu Công đoàn Ngành Thông tin và Truyền thông Việt Nam | 情報通信省 |
261 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Thông tin và Truyền thông | ホーチミン共産党青年連合情報通信省 | Giới thiệu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 |
262 | Ban quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích | 公共電気通信サービスを提供するプログラムの管理委員会 | Giới thiệu Ban quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích | 情報通信省 |
263 | Tổngcông ty Bưuđiện Việt Nam | ベトナム郵便 | Giới thiệu Tổngcông ty Bưuđiện Việt Nam | 情報通信省 |
264 | Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện -VTC | マルチメディアコミュニケーションズコーポレーション-VTC | Giới thiệu Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện -VTC | 情報通信省 |
265 | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | 労働傷病兵社会問題省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | |
266 | Văn phòng Ban cán sự Đảng | 党人事委員会事務局 | Văn phòng Ban cán sự Đảng | 労働傷病兵社会問題省 |
267 | Văn phòng Đảng – Đoàn thể | 党事務所-組合 | Văn phòng Đảng – Đoàn thể | 労働傷病兵社会問題省 |
268 | Vụ Bảo hiểm xã hội | 社会保険局 | Vụ Bảo hiểm xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
269 | Vụ Bình đẳng giới | 男女共同参画部 | Vụ Bình đẳng giới | 労働傷病兵社会問題省 |
270 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | Vụ Pháp chế | 労働傷病兵社会問題省 |
271 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Vụ Hợp tác quốc tế | 労働傷病兵社会問題省 |
272 | Vụ Tổ chức Cán bộ | 人員組織部 | Vụ Tổ chức Cán bộ | 労働傷病兵社会問題省 |
273 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | 財務計画サービス | Vụ Kế hoạch – Tài chính | 労働傷病兵社会問題省 |
274 | Thanh tra | 検査する | Thanh tra | 労働傷病兵社会問題省 |
275 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Văn phòng Bộ | 労働傷病兵社会問題省 |
276 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | 労働関係と賃金の部門 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | 労働傷病兵社会問題省 |
277 | Cục Quản lý Lao động ngoài nước | 海外労働局 | Cục Quản lý Lao động ngoài nước | 労働傷病兵社会問題省 |
278 | Cục An toàn lao động | 労働安全部門 | Cục An toàn lao động | 労働傷病兵社会問題省 |
279 | Cục Người có công | 功績のあるサービスを提供する人民局 | Cục Người có công | 労働傷病兵社会問題省 |
280 | Cục Việc làm | 雇用局 | Cục Việc làm | 労働傷病兵社会問題省 |
281 | Cục Trẻ em | 子供の学科 | Cục Trẻ em | 労働傷病兵社会問題省 |
282 | Cục Bảo trợ xã hội | 社会保護局 | Cục Bảo trợ xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
283 | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 社会悪の予防と管理の部門 | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
284 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | 職業教育総局 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | 労働傷病兵社会問題省 |
285 | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo | 貧困削減のための国立事務所 | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo | 労働傷病兵社会問題省 |
286 | Trung tâm Thông tin | 情報センター | Trung tâm Thông tin | 労働傷病兵社会問題省 |
287 | Viện Khoa học Lao động và Xã hội | 労働社会科学研究所 | Viện Khoa học Lao động và Xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
288 | Tạp chí Lao động và Xã hội | 労働と社会の雑誌 | Tạp chí Lao động và Xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
289 | Báo Lao động và Xã hội | 労働社会新聞 | Báo Lao động và Xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
290 | Báo điện tử Dân trí | ダントリ電子新聞 | Báo điện tử Dân trí | 労働傷病兵社会問題省 |
291 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Lao động Xã hội | ソーシャルワーカーと公務員の訓練と育成の学校 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Lao động Xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
292 | Trường Đại học Lao động – Xã hội | 労働大学-社会 | Trường Đại học Lao động – Xã hội | 労働傷病兵社会問題省 |
293 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | ナムディン工科大学 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 労働傷病兵社会問題省 |
294 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | ヴィン工科大学 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 労働傷病兵社会問題省 |
295 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | ビンロン工科大学 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 労働傷病兵社会問題省 |
296 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ | 工学技術専門学校 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ | 労働傷病兵社会問題省 |
297 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | ホーチミン市工学技術専門学校 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | 労働傷病兵社会問題省 |
298 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất | ダンクート工業技術職業大学 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất | 労働傷病兵社会問題省 |
299 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | ベトナム子供基金 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | 労働傷病兵社会問題省 |
300 | Trung tâm Hành động khắc phục bom mìn Việt Nam | ベトナム鉱山アクションセンター | Trung tâm Hành động khắc phục bom mìn Việt Nam | 労働傷病兵社会問題省 |
301 | Trung tâm Lao động ngoài nước | 海外労働センター | Trung tâm Lao động ngoài nước | 労働傷病兵社会問題省 |
302 | Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật | 障害児リハビリテーション支援センター | Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật | 労働傷病兵社会問題省 |
303 | Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An | 障害者向けリハビリテーションセンター | Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An | 労働傷病兵社会問題省 |
304 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | ハノイ整形外科およびリハビリテーション病院 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 労働傷病兵社会問題省 |
305 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ | 整形外科およびリハビリテーション病院はできますか | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ | 労働傷病兵社会問題省 |
306 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp. Hồ Chí Minh | 整形外科およびリハビリテーションセンターシティ。ホーチミン | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp. Hồ Chí Minh | 労働傷病兵社会問題省 |
307 | Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì | ベトチ精神リハビリテーション看護センター | Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì | 労働傷病兵社会問題省 |
308 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng | ダナン整形外科およびリハビリテーション病院 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng | 労働傷病兵社会問題省 |
309 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn | クイニョン整形外科・リハビリテーション病院 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn | 労働傷病兵社会問題省 |
310 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực I | 地域安全工学認定センターI | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực I | 労働傷病兵社会問題省 |
311 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực II | エリアII安全工学認定センター | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực II | 労働傷病兵社会問題省 |
312 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực III | 安全技術認定センターリージョンIII | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực III | 労働傷病兵社会問題省 |
313 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 建設投資プロジェクト管理委員会 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 労働傷病兵社会問題省 |
314 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Đồng bằng Sông Hồng | 労働省-紅河デルタの病人と社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
315 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Đông Bắc | 労働省-北東部の病人と社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
316 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Tây Bắc | 労働省-北西部の病人と社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
317 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Bắc Trung Bộ | 北中部地域の労働省、戦争無効者および社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
318 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Duyên hải Nam Trung Bộ | 南中部沿岸の労働省、戦争無効者および社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
319 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Tây Nguyên | 中央高地の労働省、戦争無効者および社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
320 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Đông Nam Bộ | 南東部の労働省、戦争無効者および社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
321 | Các sở lao động – thương binh và xã hội Đồng bằng Sông Cửu Long | 労働省-メコンデルタの病人と社会問題 | 労働傷病兵社会問題省 | |
322 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 文化・スポーツ・観光省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch | |
323 | Lãnh đạo Bộ | 省指導者 | Cơ cấu tổ chức Lãnh đạo Bộ | 文化・スポーツ・観光省 |
324 | Khối tham mưu quản lý nhà nước | 状態管理諮問ブロック | Cơ cấu tổ chức Khối tham mưu quản lý nhà nước | 文化・スポーツ・観光省 |
325 | Tổ chức Đảng, Đoàn thể | 党の組織、連合 | Cơ cấu tổ chức Tổ chức Đảng, Đoàn thể | 文化・スポーツ・観光省 |
326 | Khối đơn vị sự nghiệp phục vụ quản lý nhà nước | 状態管理を提供する非ビジネスユニット | Cơ cấu tổ chức Khối đơn vị sự nghiệp phục vụ quản lý nhà nước | 文化・スポーツ・観光省 |
327 | Khối đơn vị khác | その他のユニットブロック | Cơ cấu tổ chức Khối đơn vị khác | 文化・スポーツ・観光省 |
328 | Khối nhà hát | シアターブロック | Cơ cấu tổ chức Khối nhà hát | 文化・スポーツ・観光省 |
329 | Khối bảo tàng | ミュージアムブロック | Cơ cấu tổ chức Khối bảo tàng | 文化・スポーツ・観光省 |
330 | Khối trường | スクールブロック | Cơ cấu tổ chức Khối trường | 文化・スポーツ・観光省 |
331 | Khối doanh nghiệp | ビジネスブロック | Cơ cấu tổ chức Khối doanh nghiệp | 文化・スポーツ・観光省 |
332 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 科学技術省 | Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và công nghệ | |
333 | Vụ Khoa học Xã hội, Nhân văn và Tự nhiên | 社会科学・人文・自然学科 | Vụ Khoa học Xã hội, Nhân văn và Tự nhiên | 科学技術省 |
334 | Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật | 経済技術部門の科学技術部門 | Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật | 科学技術省 |
335 | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ | 技術評価、評価および評価部門 | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ | 科学技術省 |
336 | Vụ Công nghệ cao | ハイテク学科 | Vụ Công nghệ cao | 科学技術省 |
337 | Vụ Kế hoạch -Tài chính | 財務計画サービス | Vụ Kế hoạch -Tài chính | 科学技術省 |
338 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | Vụ Pháp chế | 科学技術省 |
339 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Vụ Tổ chức cán bộ | 科学技術省 |
340 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Vụ Hợp tác quốc tế | 科学技術省 |
341 | Vụ Thi đua – Khen thưởng | エミュレーション部門-表彰 | Vụ Thi đua – Khen thưởng | 科学技術省 |
342 | Vụ Phát triển khoa học và công nghệ địa phương | 地域科学技術開発局 | Vụ Phát triển khoa học và công nghệ địa phương | 科学技術省 |
343 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Văn phòng Bộ | 科学技術省 |
344 | Thanh tra Bộ | 省の検査官 | Thanh tra Bộ | 科学技術省 |
345 | Cục Công tác phía Nam | 南部問題局 | Cục Công tác phía Nam | 科学技術省 |
346 | Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ | 技術応用開発学科 | Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ | 科学技術省 |
347 | Cục Năng lượng nguyên tử | 原子力省 | Cục Năng lượng nguyên tử | 科学技術省 |
348 | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | 国立科学技術情報局 | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | 科学技術省 |
349 | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 市場開発および科学技術企業部門 | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 科学技術省 |
350 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | 放射線および原子力安全部門 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | 科学技術省 |
351 | Cục Sở hữu trí tuệ | 知的財産部門 | Cục Sở hữu trí tuệ | 科学技術省 |
352 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 標準、計測および品質の一般部門 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 科学技術省 |
353 | Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc | ホアラックハイテクパーク管理委員会 | Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc | 科学技術省 |
354 | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 科学技術革新アカデミー | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 科学技術省 |
355 | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam – Hàn Quốc | ベトナム-韓国科学技術研究所 | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam – Hàn Quốc | 科学技術省 |
356 | Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ | 特許研究技術開発研究所 | Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ | 科学技術省 |
357 | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam | ベトナム原子力研究所 | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam | 科学技術省 |
358 | Viện Ứng dụng công nghệ | 工業大学アプリケーション | Viện Ứng dụng công nghệ | 科学技術省 |
359 | Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ | 工業大学アプリケーション | Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ | 科学技術省 |
360 | Viện Khoa học sở hữu trí tuệ | 科学的評価および技術評価研究所 | Viện Khoa học sở hữu trí tuệ | 科学技術省 |
361 | Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng | 知的財産科学研究所 | Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng | 科学技術省 |
362 | Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước | 地域研究開発研究所 | Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước | 科学技術省 |
363 | Văn phòng Công nhận chất lượng | 州の主要プログラムのオフィス | Văn phòng Công nhận chất lượng | 科学技術省 |
364 | Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | 品質認定事務所 | Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | 科学技術省 |
365 | Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia | 科学技術活動登録局 | Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia | 科学技術省 |
366 | Báo điện tử Tin nhanh Việt Nam (VnExpress) | 国立科学技術プログラム局 | Báo điện tử Tin nhanh Việt Nam (VnExpress) | 科学技術省 |
367 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam | オンライン新聞ベトナムファストニュース(VnExpress) | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 科学技術省 |
368 | Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật | ベトナム科学技術誌 | Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật | 科学技術省 |
369 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | 科学技術の出版 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | 科学技術省 |
370 | Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia | 科学技術開発のための国立財団 | Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia | 科学技術省 |
371 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 国家技術革新基金 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 科学技術省 |
372 | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển truyền thông Khoa học và Công nghệ | 情報技術センター | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển truyền thông Khoa học và Công nghệ | 科学技術省 |
373 | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển hội nhập khoa học và công nghệ quốc tế | 科学技術コミュニケーション研究開発センター | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển hội nhập khoa học và công nghệ quốc tế | 科学技術省 |
374 | Bộ Y tế | 国際科学技術統合研究開発センター | Cổng thông tin điện tử Bộ Y Tế | |
375 | Vụ Truyền thông và thi đua khen thưởng | コミュニケーションとエミュレーションと表彰の部門 | Giới thiệu Vụ Truyền thông và thi đua khen thưởng | 国際科学技術統合研究開発センター |
376 | Vụ Sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em | 母子保健局 | Giới thiệu Vụ Sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em | 国際科学技術統合研究開発センター |
377 | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | 医療機器建設部門 | Giới thiệu Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế | 国際科学技術統合研究開発センター |
378 | Vụ Bảo hiểm y tế | 健康保険部 | Giới thiệu Vụ Bảo hiểm y tế | 国際科学技術統合研究開発センター |
379 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | 財務計画サービス | Giới thiệu Vụ Kế hoạch – Tài chính | 国際科学技術統合研究開発センター |
380 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Giới thiệu Vụ Tổ chức cán bộ | 国際科学技術統合研究開発センター |
381 | Vụ Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Giới thiệu Vụ Hợp tác quốc tế | 国際科学技術統合研究開発センター |
382 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | Giới thiệu Vụ Pháp chế | 国際科学技術統合研究開発センター |
383 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Giới thiệu Văn phòng Bộ | 国際科学技術統合研究開発センター |
384 | Thanh tra Bộ | 省の検査官 | Giới thiệu Thanh tra Bộ | 国際科学技術統合研究開発センター |
385 | Cục Y tế dự phòng | 予防医学科 | Giới thiệu Cục Y tế dự phòng | 国際科学技術統合研究開発センター |
386 | Cục Phòng, chống HIV/AIDS | HIV/AIDS予防および管理部門 | Giới thiệu Cục Phòng, chống HIV/AIDS | 国際科学技術統合研究開発センター |
387 | Cục An toàn thực phẩm | 食品安全部 | Giới thiệu Cục An toàn thực phẩm | 国際科学技術統合研究開発センター |
388 | Cục Quản lý môi trường Y tế | 環境管理保健学科 | Giới thiệu Cục Quản lý môi trường Y tế | 国際科学技術統合研究開発センター |
389 | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 科学技術訓練学科 | Giới thiệu Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo | 国際科学技術統合研究開発センター |
390 | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh | 健康診断・治療科 | Giới thiệu Cục Quản lý Khám, chữa bệnh | 国際科学技術統合研究開発センター |
391 | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 伝統医学と医学の管理 | Giới thiệu Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 国際科学技術統合研究開発センター |
392 | Cục Quản lý Dược | 薬物投与 | Giới thiệu Cục Quản lý Dược | 国際科学技術統合研究開発センター |
393 | Cục Công nghệ thông tin | 情報技術部 | Giới thiệu Cục Công nghệ thông tin | 国際科学技術統合研究開発センター |
394 | Tổng cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình | 人口総局-家族計画 | Giới thiệu Tổng cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình | 国際科学技術統合研究開発センター |
395 | Viện Chiến lược và Chính sách y tế | 健康戦略と政策研究所 | Giới thiệu Viện Chiến lược và Chính sách y tế | 国際科学技術統合研究開発センター |
396 | Báo Sức khỏe và Đời sống | 健康と生活の新聞 | Giới thiệu Báo Sức khỏe và Đời sống | 国際科学技術統合研究開発センター |
397 | Tạp chí Y Dược học | 医学薬学雑誌 | Giới thiệu Tạp chí Y Dược học | 国際科学技術統合研究開発センター |
398 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 教育訓練省 | Cổng thông tin điện tử Giáo dục và Đào tạo | |
399 | Văn phòng Bộ | 省オフィス | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
400 | Thanh tra Bộ | 省検査官 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
401 | Vụ Tổ chức cán bộ | 人員組織部 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
402 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | 財務計画サービス | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
403 | Vụ Giáo dục Mầm non | 幼児教育学科 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
404 | Vụ Giáo dục Tiểu học | 初等教育学科 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
405 | Vụ Giáo dục Trung học | 中等教育学科 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
406 | Vụ Giáo dục Đại học | 高等教育学科 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
407 | Vụ Giáo dục thường xuyên | 継続教育部 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
408 | Vụ Giáo dục dân tộc | 民族教育学科 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
409 | Vụ Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 国防省および安全保障教育 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
410 | Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên | 政治教育学部および学生部 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
411 | Vụ Giáo dục thể chất | 体育学科 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
412 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | 科学技術環境学科 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
413 | Vụ Pháp chế | 法律サービス | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
414 | Vụ Thi đua – Khen thưởng | エミュレーション部門-表彰 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
415 | Cục Quản lý chất lượng | 品質管理部 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
416 | Cục Hợp tác quốc tế | 国際協力局 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
417 | Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | 教師および教育管理者の部門 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
418 | Cục Công nghệ thông tin | 情報技術部 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
419 | Cục Cơ sở vật chất | 施設部門 | Cơ quan bộ | 教育訓練省 |
420 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | ベトナム教育科学研究所 | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
421 | Học viện Quản lý giáo dục | 教育管理アカデミー | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
422 | Trường Cán bộ quản lý giáo dục thành phố Hồ Chí Minh | ホーチミン市教育学部マネージャー | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
423 | Báo Giáo dục và Thời đại | 教育・時代新聞 | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
424 | Tạp chí Giáo dục | 教育誌 | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
425 | Trung tâm Hỗ trợ Đào tạo và Cung ứng nhân lực | 訓練と人材供給のためのサポートセンター | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
426 | Viện Nghiên cứu Thiết kế Trường học | スクールデザイン研究所 | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
427 | Viện nghiên cứu cao cấp về Toán | 数学高等研究所 | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
428 | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | ベトナム教育出版ワンメンバー株式会社 | Các đơn vị trưc thuộc bộ | 教育訓練省 |
429 | Công đoàn Giáo dục Việt Nam | ベトナム教育連合 | Đơn vị hữu quan | 教育訓練省 |
430 | Hội đồng Giáo sư Nhà nước | 州立教授評議会 | Đơn vị hữu quan | 教育訓練省 |
431 | Văn phòng Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển Nhân lực | 教育と人間開発のための全国評議会のオフィス | Đơn vị hữu quan | 教育訓練省 |
432 | Hội Khuyến học Việt Nam | ベトナム研究推進協会 | Đơn vị hữu quan | 教育訓練省 |
433 | Hội Cựu Giáo chức Việt Nam | 元教師のベトナム協会 | Đơn vị hữu quan | 教育訓練省 |
434 | Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam | ベトナム大学協会 | Đơn vị hữu quan | 教育訓練省 |
435 | Ban Quản lý các dự án | プロジェクト管理ユニット | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
436 | Dự án Nâng cao chất lượng giáo dục đại học( SAHEP) | 自律型高等教育プロジェクト(SAHEP)のサポート | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
437 | Dự án hỗ trợ đổi mới Giáo dục phổ thông | 一般教育におけるイノベーションを支援するプロジェクト | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
438 | Chương trình phát triển Giáo dục trung học giai đoạn 2 | 最も困難な地域のための中等学校教育プロジェクト、フェーズ2 | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
439 | Dự án Phát triển Giáo dục THPT giai đoạn 2 | 高校教育開発プロジェクト、フェーズ2 | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
440 | Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | 最も困難な地域のための中等学校教育プロジェクト、フェーズ2 | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
441 | Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ Quốc gia | 全国外国語プロジェクト | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
442 | Chương trình phát triển các trường sư phạm (ETEP) | Etepプログラム管理ユニット | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |
443 | Chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia về Khoa học giáo dục | 教育科学に関する国家科学技術プログラム | Các dự án trực thuộc Bộ | 教育訓練省 |